
Thông tin chung
PSR-E360 | ||
---|---|---|
Kích cỡ/Trọng lượng | ||
Kích thước | Rộng | 940 mm (37”) |
Cao | 100 mm (3-15/16") | |
Dày | 316 mm (12-1/2") | |
Trọng lượng | Trọng lượng | 4,0 kg (8 lb, 13 oz) (không bao gồm pin) |
Giao diện điều khiển | ||
Bàn phím | Số phím | 61 |
Hiển thị | Loại | Màn hình LCD |
Ngôn ngữ | Tiếng Anh | |
Bảng điều khiển | Ngôn ngữ | Tiếng Anh |
Giọng | ||
Tạo Âm | Công nghệ tạo âm | Lấy mẫu AWM Stereo |
Đa âm | Số đa âm (Tối đa) | 32 |
Cài đặt sẵn | Số giọng | 384 Tiếng nhạc + 16 Bộ trống/SFX kits |
Biến tấu | ||
Loại | Tiếng Vang | 9 loại |
Thanh | 5 loại | |
EQ Master | 6 loại | |
Stereo siêu rộng | 3 loại | |
Các chức năng | Bảng điều khiển | Có |
Tiết tấu nhạc đệm | ||
Cài đặt sẵn | Số Tiết Tấu Cài Đặt Sẵn | 130 |
Phân ngón | Multi finger | |
Kiểm soát Tiết Tấu | ACMP ON/OFF, SYNC START, START/STOP, INTRO/ENDING/rit, MAIN/AUTO FILL | |
Các đặc điểm khác | Cài đặt một nút nhấn (OTS) | Có |
Bài hát | ||
Cài đặt sẵn | Số lượng bài hát cài đặt sẵn | 112 (bao gồm 12 Chord study) |
Thu âm | Số lượng bài hát | 1 |
Số lượng track | 1 | |
Dung Lượng Dữ Liệu | Xấp xỉ 300 nốt nhạc | |
Định dạng dữ liệu tương thích | Thu âm | Định dạng tệp gốc |
Các chức năng | ||
Bài học//Hướng dẫn | Bài học//Hướng dẫn | [1 LISTEN & LEARN], [2 TIMING], [3 WAITING], [A-B REPEAT], [CHORD DICTIONARY] |
Kiểm soát toàn bộ | Bộ đếm nhịp | Có |
Dãy Nhịp Điệu | 11 - 280 | |
Dịch giọng | -12 đến 0, 0 đến +12 | |
Tinh chỉnh | 427,0 - 440,0 - 453,0 Hz (Bước tăng khoảng 0,2Hz) | |
Duo | Có | |
Tổng hợp | Nút PIANO | Có (Nút lớn di động) |
Lưu trữ và Kết nối | ||
Kết nối | DC IN | 12 V |
Tai nghe | Giắc cắm điện thoại stereo chuẩn (PHONES/OUTPUT) | |
Pedal duy trì | Có | |
AUX IN | Giắc cắm Stereo mini | |
Ampli và Loa | ||
Ampli | 2,5 W + 2,5 W | |
Loa | 12 cm x 2 | |
Bộ nguồn | ||
Tiêu thụ điện | 6 W (Khi sử dụng bộ đổi nguồn AC PA-130) | |
Chức năng Tự động Tắt Nguồn | Có | |
Bộ nguồn | Bộ đổi nguồn | Bộ đổi nguồn AC PA-130, PA-3C, hoặc thiết bị tương đương do Yamaha khuyên dùng |
Pin | Sáu pin alkaline cỡ "AA" 1,5 V (LR6), mangan (R6) hoặc sáu pin sạc lại Ni-MH cỡ "AA" 1.2 V (HR6) | |
Phụ Kiện | ||
Phụ kiện kèm sản phẩm | Khoảng Nghỉ Nhạc | Có |
Thông tin chi tiết
Âm thanh
- Niềm cảm hứng lan rộng với nhạc cụ chất lượng cao
- Là nhà sản xuất các loại nhạc cụ đa dạng khác nhau, Yamaha luôn có những bí quyết riêng để tái tạo âm thanh, và thu lại âm sắc với chất lượng cao nhất.
Chức năng Lesson ( tự học nhạc)
- Chức năng Lesson giúp hỗ trợ việc tự tập luyện
- Chức năng Lesson ( tự học nhạc) của Yamaha được tích hợp sẵn trên đàn, gồm 3 bước: Listening, Timing và Waiting, phù hợp cho việc luyện tập kỹ năng cho mỗi tay, hoặc cả hai tay cùng với nhau.Sau đó, sử dụng chức năng ghi âm để thu lại phần trình diễn và lắng nghe lại tiết mục biểu diễn của bạn.
Kết nối
- Biểu diễn cùng với bài hát yêu thích của bạn
- Kết nối máy nghe nhạc với đàn và hãy thưởng thức âm nhạc yêu thích của bạn phát ra từ loa của nhạc cụ. Hãy biểu diễn cùng và cảm nhận như đang trình diễn với ban nhạc thực thụ.

